Máy thu cài lưng Sennheiser EK IEM G4
Mã hàng : EK IEM G4
Bảo hành : 12 tháng
Tình trạng : Còn hàng
Xuất xứ: Mỹ
I / Giới thiệu Bộ phát không dây Sennheiser SKP 500 G4
Máy thu cài lưng Sennheiser EK IEM G4 nằm trong dòng sản phẩm không dây cải tiến của Sennheiser. Sản phẩm có khả năng tích hợp cao với nhiều loại thiết bị, có thể sử dụng kết hợp với bộ phát đồng hành như một phần của hệ thống điều khiển không dây RF tại các sân khấu trực tiếp, rạp phim, hội thảo, v.v
Máy thu được trang bị 1680 tần số có thể điều chỉnh trong bước sóng 25 kHz và 20 bank cố định, với 16 preset tần số tương ứng và 6 bank tần số người dùng với tối đa 16 tần số có thể tự thiết lập bởi người dùng. Màn hình điều khiển menu của máy sẽ hiển thị tần số hiện thời, bank tần số, số kênh, số đo mức RF, AF, trạng thái khóa, và trạng thái pin. Tính năng tự động khóa được trang bị nhằm ngăn chặn việc các thiết lập ban đầu bị thay đổi ngoài ý muốn.
Hơn nữa, máy thu Sennheiser được trang bị bộ tăng tốc có thể điều chỉnh và bộ giới hạn đa cấp. Bộ giới hạn có thể điều chỉnh từ -18 dB đến -6 dB trong bước sóng 6dB hoặc tạm ngưng. Sản phẩm có thiết kế vỏ kim loại độ bền cao, bộ nguồn là 2 pin AA 1.5V hoặc pin sạc Sennheiser BA 2015. Đầu ra tai nghe sử dụng giắc stereo 3.5mm.
II / Đặc điểm nổi bật Bộ phát không dây Sennheiser SKP 500 G4
• Âm thanh trung thực dọc theo phổ tần số, hoạt động ổn định
• Dễ dàng đồng bộ hóa không dây giữa bộ phát và bộ thu bằng cổng hồng ngoại
• Tương thích với phần mềm điều khiển Sennheiser WSM, giúp phân bố tần số linh hoạt
• Tối đa 16 kênh tương thích
• Băng thông lên tới 42MHz với 1680 tần số tùy chọn, hoàn toàn có thể điều chỉnh trong dải tần UHF ổn định
• Phạm vi phát: lên đến 100 mét / 300 feet
• Công suất đầu ra RF cao (lên đến 50mW) tùy vào quy định mỗi quốc gia
III / Thông số kĩ thuật Bộ phát không dây Sennheiser SKP 500 G4
Dải tần |
G: 558 đến 608 MHz |
Tần số thu | 20 bank tần số, tương ứng 16 kênh được thiết lập trước, không xuyên biến điệu 6 bank tần số với 16 kênh có thể thiết lập bởi người dùng |
Chuyển đổi băng thông | Lên đến 42 MHz |
Độ lệch định mức/ cực đại | ±24 kHz / ±48 kHz |
Loại máy thu | Đa dạng thích ứng |
Độ nhạy | < 4 μV, typ. 1.6 μV for 52 dBA (với HDX,độ lệch cực đại) rms s/n |
Độ chọn lọc kênh lân cận | Typically ≥ 65 dB |
Hệ số xuyên biến điệu | Typically ≥ 70 dB |
Chế độ khóa | ≥ 80 dB |
Có thể tắt chế độ ngắt tự động | Squelch: Can be switched off |
Ngắt tiếng tự động | 5 đến 25 dBµV, có thể điều chỉnh tại bước sóng 2 dB |
Bộ nén | Sennheiser HDX |
Nhiễu xuyên âm | Xấp xỉ 90 dBA (1 mV, độ lệch cực đại) |
Độ méo THD | ≤ 0.9% |
Công suất âm thanh ra | 2 x 100 mW at 32 Ohms (@ 2.4 V, 5% THD, nominal deviation) |
Khoản thiết lập chất lượng | +8 dB at 80 kHz |
Bộ giới hạn | -18 dB to -6 dB, adjustable in steps of 6 dB, can be switched off |
Nhiệt độ cho phép | 14 to 131°F / -10 to 55°C |
Nguồn | 2 x AA batteries, 1.5 V or BA 2015 accupack |
Điện năng tiêu thụ | Tại điện áp định mức: Xấp xỉ 140mA Khi tắt bộ phát: ≤ 25 µA |
Thời gian hoạt động | Khoảng 4 - 6 tiếng (tùy vào mức âm lượng) |
Kích thước (W x L x H) | 3.2 x 2.5 x 0.9" / 82 x 64 x 24 mm |
Khối lượng tịnh | 4.4 oz / 125 g |