Bộ thu và phát kèm micro Sennheiser EW 100 G4-ME3
Mã hàng : EW 100 G4-ME3
Bảo hành : 12 tháng
Tình trạng : Còn hàng
Xuất xứ: Mỹ
I/ Bộ thu và phát kèm micro Sennheiser EW 100 G4-ME3
Hệ thống không dây đa năng, thích hợp cho ca sĩ, diễn giả, hoặc nhạc công, với băng thông lên đến 42 MHz trong dải tần ổn định và khả năng thiết lập đồng bộ nhanh chóng 12 hệ thống liên kết.
Trang bị chế độ hoạt động rảnh tay trong lúc biểu diễn/ nói: Máy phát cài lưng và headmic chống hú ME 3-II với âm thanh trung thực, hoạt động ổn định trên các sân khấu.
- Thiết bị Bộ thu và phát kèm micro Sennheiser EW 100 G4-ME3
• Bộ thu EM 100 G4
• Máy phát SK 100 G4
• Micro headset ME 3
II/ Đặc điểm Bộ thu và phát kèm micro Sennheiser EW 100 G4-ME3
• Chuyên gia trong lĩnh vực âm thanh trực tiếp: Hệ thống không dây tất-cả-trong-một độ bền cao dùng cho guitar và bass.
• Máy phát cài lưng và cáp nhạc cụ Ci 1 hoạt động ổn định trên các sân khấu live.
• Thiết kế kim loại chắc chắn với màn hình LCD trực quan, điều khiển hiệu quả
• Dễ dàng đồng bộ hóa không dây giữa bộ phát và bộ thu thông qua cổng hồng ngoại
• Cấp phát tần số nhanh chóng cho tối đa 12 bộ thu thông qua chức năng liên kết tiên tiến.
• Lên đến 20 kênh tương thích.
• Băng thông lên đến 42 MHz với 1680 tần số tùy chọn, hoàn toàn có th điều chỉnh trong dải tần UHF ổn định.
• Phạm vi phát: lên tới 100 mét / 300 feet
• Công suất đầu ra RF cao (lên đến 30 mW) tùy vào quy định của quốc gia.
III/ Thông số kĩ thuật Bộ thu và phát kèm micro Sennheiser EW 100 G4-ME3
1/Bộ thu EM 100 G4
Dải tần | A1: 470 - 516 MHz A: 516 - 558 MHz AS: 520 - 558 MHz GB: 606 - 648 MHz G: 566 - 608 MHz B: 626 - 668 MHz C: 734 - 776 MHz D: 780 - 822 MHz E: 823 - 865 MHz 1G8: 1785 - 1800 MHz JB: 806 - 810 MHz K+: 925 - 937,5 MHz |
Kích thước | Approx. 190 x 212 x 43 mm |
Bộ nén | Sennheiser HDX |
Độ méo THD | ≤ 0.9 % |
Khối lượng tịnh | Approx. 980 g |
Đầu ra âm thanh | Giắc 6,3 mm (không cân bằng): +12 dBu Giắc XLR (cân bằng): +18 dBu |
Nhiễu xuyên âm | ≥ 110 dBA |
Chuyển đổi băng thông | Lên đến 42 MHz |
Độ lệch cực đại | ±48 kHz |
Độ lệch chuẩn | ±24 kHz |
Điều chế tần số | Wideband FM |
Nguồn | 12 V DC |
Cổng Anten | 2 BNC sockets |
Điện năng tiêu thụ | 300 mA |
Loại bỏ kênh lân cận | Typically ≥ 65 dB |
Hệ số xuyên biến điệu | Typically ≥ 65 dB |
Tần số thu | Tối đa 1860 tần số phát, có thể điều chỉnh tại bước sóng 25 MHz với 20 bank tần số cố định, với 12 kênh tương thích được thiết lập trước, 1 bank tần số không điều chế với 12 kênh có thể thiết lập |
Độ nhạy RF | < 2.5 μV for 52 dBA eff S/N |
Ngắt tiếng tự động | low: 5 dBµV middle: 15 dBµV high: 25 dBμV |
Trình chỉnh EQ | Preset 1: Flat Preset 2: Low Cut (-3 dB at 180 Hz) Preset 3: Low Cut/High Boost (-3 dB at 180 Hz, +6 dB at 10 kHz) Preset 4: High Boost (+6 dB at 10 kHz) |
Nhiệt độ cho phép | -10 °C to +55 °C |
Nguyên lý bộ thu | True diversity |
Chế độ khóa | ≥ 70 dB |
Máy phát cài lưng SK 100 G4
Kích thước | Xấp xỉ 82 x 64 x 24 mm |
Bộ nén | Sennheiser HDX |
Độ méo THD | ≤ 0.9 % |
Khối lượng tịnh | Xấp xỉ 160 g (bao gồm pin) |
Nhiễu xuyên âm | ≥ 110 dBA |
Công suất đầu ra RF | Max. 30 mW |
Chuyển đổi băng thông | Lên đến 42 MHz |
Độ lệch cực đại | ±48 kHz |
Độ lệch chuẩn | ±24 kHz |
Thời gian hoạt động | Typically 8 h |
Điều chế tần số | FM dải rộng |
Nguồn | 2 pin AA, 1,5 V hoặc pin sạc BA 2015 |
Điện năng tiêu thụ | Tại điện áp định mức: typ. 180 mA Khi tắt bộ phát: ≤ 25 µA |
Trở kháng đầu vào | 40 kΩ, unbalanced / 1 MΩ |
Điện áp đầu vào tối đa | 3 Veff |
Nguồn | 3 V battery / 2.4 V rechargeable battery |
Tần số phát | Tối đa 1860 tần số phát, có thể điều chỉnh tại bước sóng 25 MHz với 20 bank tần số cố định, với 12 kênh tương thích được thiết lập trước, 1 bank tần số không điều chế với 12 kênh có thể thiết lập |
Đáp tuyến tần số AF | Mic: 80 – 18,000, Hz Line: 25 – 18,000 Hz |
Nhiệt độ cho phép | -10 °C to +55 °C |
Ổn định tần số | ≤ ±15 ppm |
3/ Micro headset ME 3
Cổng kết nối | Giắc 3.5 mm |
Mức áp suất âm thanh (SPL) | 150 dB SPL |
Độ dài cáp | approx. 1.60 m |
Nguyên lý chuyển đổi | pre-polarized condensor microphone |
Tính định hướng | cardioid |
Độ nhạy | 1.6 mV/Pa |
Nhiệt độ cho phép | -10 °C to +55 °C |