Lựa chọn hàng đầu trong lĩnh vực thương nghiệp và giáo dục. Dòng sản phẩm G4 300 trang bị băng thông lên đến 88 MHz. Dải tần cải tiến cho phép vận hành thiết lập đa kênh mà vẫn giữ độ ổn định.
Bộ phát cầm tay với độ linh hoạt tối đa. Bộ sản phẩm bao gồm bộ thu tĩnh và bộ phát cầm tay. Chỉ cần lắp đầu capsule là bạn có thể sử dụng.
• Bộ thu EM 300-500 G4
• Bộ phát cầm tay SKM 300 G4-S
Sử dụng dễ dàng, cài đặt nhanh chóng
Cổng kết nối tích hợp cho phép điều khiển, cài đặt thông qua phần mềm Sennheiser Control Cockpit và WSM
Sản phẩm, phụ kiện đa dạng, thích ứng tốt trong nhiều loại môi trường
Băng thông lên đến 88 MHz, với 32 kênh
Công suất đầu ra RF được cải tiến (10/30/50 mW)
Phạm vi phát: lên đến 100 m / 330 feet
Tương thích với hệ thống loa không dây LSP 500 PRO
RC (điều khiển từ xa) có công tắc để sử dụng kết hợp với bộ phát cài lưng
Bộ thu không dây Sennheiser EM 300-500 G4 chính hãng nằm trong dòng sản phẩm không dây cải tiến của Sennheiser. Sản phẩm hoạt động trong dải tần UHF và có thể sử dụng kết hợp với bộ phát đồng hành và micro (sản phẩm bán riêng), như một phần của hệ thống phát không dây RF ứng dụng trong sân khấu trực tiếp, rạp phim, hội thảo, v.v.
Bộ thu trang bị 3250 tần số tùy chỉnh tại bước sóng 25 MHz, 20 bank tần số cố định với 32 kênh tương thích được thiết lập trước, 6 bank tần số người dùng với 32 kênh có thể thiết lập. Màn hình điều khiển menu OLED của bộ thu sẽ hiển thị tần số hiện thời, bank tần số, số kênh, số đo mức RF, mức âm lượng, mức tín hiệu đầu ra line, trạng thái khóa, trạng thái pin, đa phương tiện, v.v.
Thiết kế vỏ kim loại độ bền cao, máy thu EM 300-500 G4 được trang bị đầu ra âm thanh XLR-3M cân bằng cùng với đầu ra âm thanh 1/4" không cân bằng. Sản phẩm còn có đầu ra tai nghe 1/4", điều khiển âm lượng, cổng Ethernet (RF45) dùng trong giám sát, điều khiển từ xa sử dụng phần mềm Quản lý hệ thống không dây của Sennheiser, 2 giắc BNC dùng kết nối anten, bộ nguồn 12 V, và bộ giá đỡ GA3.
• Thiết kế kim loại nguyên khối với màn hình OLED trực quan
• Dễ dàng đồng bộ hóa không dây giữa bộ phát và bộ thu bằng cổng hồng ngoại
• Lên đến 32 kênh tương thích
• Băng thông lên đến 88 MHz với 3520 tần số tùy chọn, hoàn toàn có thể điều chỉnh trong dải tần UHF ổn định
• Cổng Ethernet (dùng cho phần mềm điều khiển Trình quản lý hệ thống không dây (WSM)) được dùng để thiết lập tần số nâng cao trong thiết lập đa kênh
• Công suất đầu ra RF cao (lên đến 50 mW, có thể điều chỉnh trong 3 cấp 10/30/50) tùy theo quy định của mỗi quốc gia
Dải tần | AS: 520 - 558 MHz K+: 925 - 937.5 MHz JB: 806 - 810 MHz GBw: 606 - 678 MHz Gw: 558 - 626 MHz Bw: 626 - 698 MHz Cw: 718 - 790 MHz Dw: 790 - 865 MHz Aw+: 470 - 558 MHz Gw1: 558 - 608 MHz |
Kích thước | Xấp xỉ 202 x 212 x 43 mm |
Bộ nén | Sennheiser HDX |
Độ méo THD | ≤ 0.9 % |
Khối lượng tịnh | Xấp xỉ 980 g |
Đầu ra âm thanh | Giắc 6.3 mm (không cân bằng): +12 dBu Giắc XLR (cân bằng): +18 dBu |
Nhiễu xuyên âm | ≥ 115 dBA |
Chuyển đổi băng thông | Lên đến 88 MHz |
Độ lệch cực đại | ±48 kHz |
Độ lệch chuẩn | ±24 kHz |
Điều chế tần số | FM dải rộng |
Nguồn | 12 V DC |
Cổng Anten | 2 Giắc BNC |
Điện năng tiêu thụ | 350 mA |
Loại bỏ kênh lân cận | Typically ≥ 75 dB |
Hệ số xuyên biến điệu | Typically ≥ 70 dB |
Tần số nhận | Tối đa 3250 tần số, có thể điều chỉnh tại bước sóng 25 kHz, 20 bank tần số, tương ứng 32 kênh được thiết lập trước, không xuyên biến điệu, 6 bank tần số với 32 kênh có thể thiết lập bởi người dùng |
Độ nhạy RF | < 2.5 μV for 52 dBA eff S/N |
Ngắt tự động | 5 to 25 dBμV in steps of 2 dB |
Trình chỉnh EQ | Preset 1: Flat Preset 2: Low Cut (-3 dB at 180 Hz) Preset 3: Low Cut/High Boost (-3 dB at 180 Hz, +6 dB at 10 kHz) Preset 4: High Boost (+6 dB at 10 kHz) |
Nhiệt độ cho phép | -10 °C to +55 °C |
Nguyên lý thu | Trung thực |
Chế độ khóa | ≥ 75 dB |
Máy phát cầm tay Sennheiser SKM 300 G4-S nằm trong dòng sản phẩm không dây cải tiến của Sennheiser. Sản phẩm này hoạt động trong dải tần UHF và có thể sử dụng kết hợp với bộ thu đồng hành và đầu capsule (sản phẩm bán riêng), như một phần của hệ thống điều khiển không dây RF tại các sân khấu trực tiếp, rạp phim, thuyết trình, v.v
Micro cầm tay được trang bị 3520 tần số có thể điều chỉnh trong bước sóng 25 kHz và 20 bank cố định, với 32 preset tần số tương ứng và 6 bank người dùng với tối đa 32 tần số có thể tự thiết lập bởi người dùng. Màn hình điều khiển menu LCD của bộ phát sẽ hiển thị tần số hiện thời, bank tần số, số kênh, số đo mức AF, trạng thái phát, đa phương tiện, trạng thái pin, v.v. Hơn nữa, Micro cầm tay Sennheiser có đáp tuyến tần số dao động từ 80 Hz đến 18 kHz, nguồn cung cấp là 2 pin AA 1.5V, hoặc bộ pin sạc BA 2015. Bên cạnh đó, thiết bị này cần kết hợp với đầu capsule e 935, e 945, hoặc e 965 (sản phẩm bán riêng).
• Vỏ nhôm nhẹ, sử dụng cùng đầu capsule (sản phẩm bán riêng)
• Dễ dàng đồng bộ hóa không dây giữa bộ phát và bộ thu bằng cổng hồng ngoại
• Sử dụng dễ dàng, cài đặt nhanh chóng
• Cổng mạng tích hợp cho phép điều khiển, giám sát và thiết lập thông qua phần mềm Sennheiser Control Cockpit và WSM.
• Băng thông lên tới 88 MHz với 3250 tần số tùy chọn, hoàn toàn có thể điều chỉnh trong dải tần UHF ổn định
• Cải tiến công suất đầu ra RF (10/30/50 mW)
• Phạm vi phát lên tới 330 '
• Yêu cầu đầu capsule e 935, e 945, hoặc e 965 (sản phẩm bán riêng)
Kích thước | Xấp xỉ Ø 50 x 265 mm |
Bộ nén | Sennheiser HDX |
Độ méo THD | ≤ 0.9 % |
Khối lượng tịnh | Xấp xỉ 450 g (bao gồm pin) |
Nhiễu xuyên âm | ≥ 115 dBA |
Công suất đầu ra RF | Có thể điều chỉnh: Mức thấp 10 mW, Mức trung: 30 mW, Mức cao: 50 mW |
Chuyển đổi băng thông | Lên đến 88 MHz |
Độ lệch cực đại | ±48 kHz |
Độ lệch chuẩn | ±24 kHz |
Thời gian hoạt động | 8 tiếng |
Điều chế tần số | FM dải rộng |
Nguồn | 2 pin AA, 1,5 V hoặc pin sạc BA 2015 |
Điện năng tiêu thụ | Tại điện áp định mức: typ. 180 mA Khi tắt bộ phát: ≤ 25 µA |
Nguồn | pin 3 V/ pin sạc 2.4 V |
Tần số phát | Tối đa 3250 tần số, có thể điều chỉnh tại bước sóng 25 kHz, 20 bank tần số, tương ứng 32 kênh được thiết lập trước, không xuyên biến điệu, 6 bank tần số với 32 kênh có thể thiết lập bởi người dùng |
Đáp tuyến tần số AF | 80 – 18,000 Hz |
Nhiệt độ cho phép | -10 °C to +55 °C |
Ổn định tần số | ≤ ±15 ppm |