Bộ nhận không dây Sennheiser EW 100 G4 chính hãng nằm trong dòng sản phẩm không dây cải tiến của Sennheiser. Sản phẩm hoạt động trong dải tần UHF và có thể sử dụng kết hợp với bộ phát đồng hành và micro (sản phẩm bán riêng), như một phần của hệ thống phát không dây RF ứng dụng trong sân khấu trực tiếp, rạp phim, hội thảo, quay video, v.v.
Bộ thu haft-rack tang bị 3250 tần số tùy chỉnh tại bước sóng 25 MHz, 20 bank tần số cố định với 32 kênh tương thích được thiết lập trước, 6 bank tần số người dùng với 32 kênh có thể thiết lập. Màn hình điều khiển menu OLED của bộ thu sẽ hiển thị tần số hiện thời, bank tần số, số kênh, số đo mức RF, mức âm lượng, mức tín hiệu đầu ra line, trạng thái khóa, trạng thái pin, đa phương tiện, v.v.
.
Thiết kế vỏ kim loại độ bền cao, máy thu EM 300-500 G4 được trang bị đầu ra âm thanh XLR-3M cân bằng cùng với đầu ra âm thanh 1/4" không cân bằng. Sản phẩm còn có đầu ra tai nghe 1/4", điều khiển âm lượng, cổng Ethernet (RF45) dùng trong giám sát, điều khiển từ xa sử dụng phần mềm Quản lý hệ thống không dây của Sennheiser, 2 ổ cắm BNC dùng kết nối anten, bộ nguồn 12 V, và bộ giá đỡ GA3.
• Thiết kế kim loại nguyên khối với màn hình điều khiển OLED
• Dễ dàng đồng bộ hóa không dây với receiver bằng cổng hồng ngoại
• Tương thích với phần mềm điều khiển Sennheiser WSM, giúp phân bố tần số linh hoạt
• Tối đa 32 kênh tương thích
• Băng thông lên tới 88 MHz với 3250 tần số tùy chọn, hoàn toàn có thể điều chỉnh trong dải tần UHF ổn định
• Cổng Ethernet (dùng cho phần mềm điều khiển Trình quản lý hệ thống không dây (WSM)) được dùng để thiết lập tần số nâng cao trong thiết lập đa kênh
• Công suất đầu ra RF cao (lên đến 50 mW, có thể tùy chỉnh trong 3 bước 10/30/50) tùy vào quy định của mỗi quốc gia.
Dải tần | AS: 520 - 558 MHz K+: 925 - 937.5 MHz JB: 806 - 810 MHz GBw: 606 - 678 MHz Gw: 558 - 626 MHz Bw: 626 - 698 MHz Cw: 718 - 790 MHz Dw: 790 - 865 MHz Aw+: 470 - 558 MHz Gw1: 558 - 608 MHz |
Kích thước | Xấp xỉ 202 x 212 x 43 mm |
Bộ nén | Sennheiser HDX |
Độ méo THD | ≤ 0.9 % |
Khối lượng tịnh | Xấp xỉ. 980 g |
Đầu ra âm thanh | Giắc cắm 6,3 mm (không cân bằng): +12 dBu Ổ cắm XLR (cân bằng): +18 dBu |
Nhiễu xuyên âm | ≥ 115 dBA |
Chuyển đổi băng thông | Lên đến 88 MHz |
Độ lệch cực đại | ±48 kHz |
Độ lệch chuẩn | ±24 kHz |
Điều chế tần số | FM dải rộng |
Nguồn | 12 V DC |
Cổng anten | 2 BNC sockets |
Điện năng tiêu thụ | 350 mA |
Độ chọn lọc kênh lân cận | Typically ≥ 75 dB |
Hệ số xuyên biến điệu | Typically ≥ 70 dB |
Tần số nhận | Tối đa 3250 tần số, có thể điều chỉnh tại bước sóng 25 kHz, 20 bank tần số, tương ứng 32 kênh được thiết lập trước, không xuyên biến điệu, 6 bank tần số với 32 kênh có thể thiết lập bởi người dùng |
Độ nhạy RF | < 2.5 μV for 52 dBA eff S/N |
Ngắt tự động | 5 đến 25 dBμV tại bước sóng 2 dB |
Trình chỉnh EQ | Preset 1: Flat Preset 2: Low Cut (-3 dB at 180 Hz) Preset 3: Low Cut/High Boost (-3 dB at 180 Hz, +6 dB at 10 kHz) Preset 4: High Boost (+6 dB at 10 kHz) |
Phạm vị nhiệt độ | -10 °C to +55 °C |
Nguyên lý thu | Trung thực |
Chế độ khóa | ≥ 75 dB |